Hạ tầng kỹ thuật khu bay, năng lực tiếp nhận khai thác
ADMIN     13025 lượt xem
   

Được xây dựng từ một sân bay bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh, trải qua hơn 46 năm xây dựng và phát triển, Cảng HKQT Nội Bài đã thay đổi toàn diện để trở thành một cảng hàng không hiện đại, là cửa ngõ giao thương quốc tế đặc biệt quan trọng của thủ đô Hà Nội với các nền kinh tế trên thế giới, trở thành sân bay đạt cấp 4E theo tiêu chuẩn của ICAO với 02 đường cất hạ cánh, hệ thống thiết bị phụ trợ dẫn đường tiêu chuẩn CAT II, đường lăn, sân đỗ đủ năng lực tiếp thu các loại máy bay thân lớn, hiện đại như Airbus A380, Boing 787... trong điều kiện tầm nhìn hạn chế.

1. Đường cất hạ cánh (CHC):

Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài có 02 đường cất hạ cánh song song, khoảng cách tính từ tim của 02 đường CHC cách nhau là 250 m, không sử dụng cho việc cất hạ cánh đồng thời. 02 đường CHC được cải tạo, nâng cấp và đưa vào sử dụng năm 2022.

1.1. Đường cất hạ cánh 11L/29R:

- Ký hiệu: 11L/29R.

- Hướng từ: 107º - 287º.

Kích thước đường cất hạ cánh: 3.200m x 45m, bằng bê tông xi măng.

Kích thước lề vật liệu đường cất hạ cánh: 3.200m x 7,5m, bằng bê tông nhựa.

Sức chịu tải PCN=98/R/B/W/T.

- Các cự ly công bố:

  • Đoạn chạy lấy đà (TORA): 3.200m;
  • Cự ly cất cánh có thể (TODA): 3.600m;
  • Cự ly dừng khẩn cấp (ASDA): 3.300m;
  • Cự ly hạ cánh có thể (LDA): 3.200m.

- Dải bay: 3.520m x 300m

- Đoạn dừng 2 đầu đường CHC: 100m x 60m.

- Kích thước khoảng trống 2 đầu đường CHC: 400m x 300m.

- Khu vực RESA đầu 11L: 240m x 90m; Khu vực RESA đầu 29R: 220m x 90m.

- Hệ thống đèn tín hiệu hàng không: Đạt tiêu chuẩn tiếp cận chính xác CAT II đầu 11L; tiếp cận giản đơn đầu 29R. 

- Hệ thống dẫn đường vô tuyến: Hệ thống ILS/DME đạt tiêu chuẩn CAT II đầu 11L, tiêu chuẩn CAT I đầu 29R. 


1.2. Đường cất hạ cánh 11R/29L:

- Ký hiệu: 11R - 29L.

- Hướng từ: 107º - 287º.

- Kích thước đường cất hạ cánh: 3.800m x 45m, mặt phủ bê tông xi măng.

Kích thước lề vật liệu đường cất hạ cánh: 3.800m x 7,5m, mặt phủ bê tông nhựa.

- Sức chịu tải: PCN 99/R/B/W/T.

- Các cự ly công bố:

  • Đoạn chạy lấy đà (TORA): 3.800m;
  • Cự ly có thể cất cánh (TODA): 4.100m;
  • Cự ly có thể dừng khẩn cấp (ASDA): 3.900m;
  • Cự ly có thể hạ cánh (LDA): 3.800m;

- Dải bay: 4120m x 300m.

Đoạn dừng 2 đầu đường CHC: 100m x 60m.

Kích thước khoảng trống: 340m x 300m (Đầu đường CHC 11R), 320m x 300m (Đầu đường CHC 29L).

Khu vực RESA đầu 11R: 180m x 90m; Khu vực RESA đầu 29L: 160m x 90m.

- Hệ thống đèn tín hiệu hàng không: Đạt tiêu chuẩn tiếp cận chính xác CAT II đầu 11R; tiếp cận giản đơn đầu 29L.

- Hệ thống dẫn đường vô tuyến: Hệ thống ILS/DME đạt tiệu chuẩn CAT II đầu 11R, tiêu chuẩn CAT I đầu 29L.

2. Đường lăn

2.1 Hệ thống đường lăn phía Bắc đường CHC 11L/29R (dùng cho quân sự)

Gồm 01 đường lăn chính và các đường lăn nhánh. Đường lăn chính chạy song song với đường CHC 11L/29R, cách mép đường CHC 212m, có chiều dài 2.800m, mặt phủ bê tông xi măng; sức chịu tải: PCN = 54/R/C/W/U. Đường lăn chính được nối liền với đường CHC 11L/29R bằng 05 đường lăn đánh số thứ tự từ N1 đến N5 theo hướng từ Tây sang Đông, mặt phủ bê tông xi măng và bê tông nhựa, sức chịu tải: PCN = 54/R/C/W/U.

2.2 Hệ thống đường lăn phía Nam đường CHC 11R/29L (dùng cho hàng không dân dụng)

2.2.1 Các đường lăn nối từ sân đỗ tàu bay lên đường lăn S.

2.2.1.1. Đường lăn V1:

Kích thước: 75,5m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

 Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 65/R/B/W/T.

2.2.1.2. Đường lăn V2:

- Kích thước: 75,5m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 65/R/B/W/T.

2.2.1.3. Đường lăn V3:

- Kích thước: 75,5m x 38m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 65/R/B/W/T.

2.2.1.4. Đường lăn V4:

- Kích thước: 75,5m x 38m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 65/R/B/W/T.

2.2.1.5. Đường lăn V5:

- Kích thước: 75,5m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 54/R/C/W/U.

2.2.1.6. Đường lăn V6:

- Kích thước: 75,5m x 27m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 60-70 R/C/W/U.

2.2.1.7. Đường lăn V7:

- Kích thước: 75,5m x 38m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 65/R/B/W/T.

2.2.1.8. Đường lăn V8:

- Kích thước: 63,77m x 30m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 85/R/B/W/T.

2.2.1.9. Đường lăn V9:

- Kích thước: 75,12m x 30m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 75,5m x 7,5m.

- Sức chịu tải PCN = 85/R/B/W/T.

2.3 Đường lăn S: song song với đường CHC 11R/29L, nằm giữa sân đỗ và đường CHC 11R/29L

- Kích thước: 3.626m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 3.626m x 10,5m.

- Sức chịu tải 98/R/B/W/T, trong đó:

Đoạn từ đầu đường CHC 11R đến giao điểm đường lăn S và S3/V3; Đoạn giao điểm đường lăn S8/V8 đến đầu đường CHC 29L, PCN = 98/R/B/W/T.

Đoạn giao điểm đường lăn S và S3/V3 đến giao điểm đường lăn S8/V8, PCN = 65/R/B/W/T.

2.3.1. Đường lăn S1: Nối từ đường lăn S lên đầu đường CHC 11R

- Kích thước: 148,5m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu phía Đông đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 245,4m x 10,5m, phía Tây có kích thước 148,5m x 10,5m.

- Sức chịu tải PCN = 98/R/B/W/T.

2.3.2 Đường lăn S3: Nối từ đường lăn S lên đường CHC 11R/29L

 - Kích thước: 148,5m x 23m, Kết cấu bê tông xi măng.

 - Lề vật liệu hai bên đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 248,7m x 10,5m.

 - Sức chịu tải PCN = 54/R/C/W/U.

2.3.3 Đường lăn S4: Nối từ đường lăn S lên đường CHC 11R/29 

- Kích thước: 298,65m x 28m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa, phía Đông có kích thước 410,7 x 10,5m, phía Tây có kích thước 363,5 x 10,5m.

- Sức chịu tải PCN = 97/R/B/W/T.

2.3.4 Đường lăn S5: Nối từ đường lăn S lên đường CHC 11R/29L.

 - Kích thước: 148,5m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

 - Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa, phía Đông có kích thước 174,4 x 10,5m, phía Tây có kích thước 171,5 x 10,5m.

 - Sức chịu tải PCN = 97/R/B/W/T.

2.3.5 Đường lăn S6: Nối từ đường lăn S lên đường CHC 11R/29L.

- Kích thước: 148,5m x 27m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 236,8 x 10,5m, lề phía Tây có kích thước 242,2 x 10,5m.

- Sức chịu tải PCN = 60÷70/R/B/W/T.

2.3.6 Đường lăn S7: Nối từ đường lăn S lên đường CHC 11R/29L

- Kích thước: 342,6m x 27m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa, phía Đông có kích thước 386m x 10,5m, lề phía Tây có kích thước 312,72m x 10,5m.

- Sức chịu tải PCN = 65/R/B/W/T. 

2.3.7 Đường lăn S8: Nối từ đường lăn S lên đường CHC 11R/29L.

 - Kích thước: 148,5m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

 - Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa, kích thước 249,4 x 10,5m.

 - Sức chịu tải PCN = 54/R/C/W/U.

2.3.8 Đường lăn S9: Nối từ đường lăn S lên đầu đường CHC 29L

- Kích thước: 246,7m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề phía Đông có kích thước 184m x 10,5m, lề phía Tây có kích thước 290,7 x 10,5m.

- Sức chịu tải PCN = 95/R/B/W/T. 

2.3.9 Đường lăn S10: Nối từ đường lăn S lên đầu đường CHC 29L.

 - Kích thước: 301,1m x 23m, kết cấu bê tông xi măng.

 - Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa, phía Đông có kích thước 319,2m x 10,5m, lề phía Tây có kích thước 263,6 x 10,5m.

 - Sức chịu tải PCN = 95/R/B/W/T.

2.4 Các đường lăn nối từ đường CHC 11R/29L  lên đường CHC 11L/29R.

2.4.1 Đường lăn P1, P2: Trong quy hoạch chưa thi công.

2.4.2 Đường lăn P3:

- Kích thước: 157m, kết cấu bê tông xi măng

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa.

 - Sức chịu tải PCN = 98/R/B/W/T.

2.4.3 Đường lăn P4:

- Kích thước: Dài 410m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa.

- Sức chịu tải PCN = 95/R/B/W/T.

2.4.4 Đường lăn P5:

- Kích thước: Dài 415,48m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa.

- Sức chịu tải PCN = 96/R/B/W/T.

2.4.5 Đường lăn P6:

- Kích thước: Dài 408,7m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa.

- Sức chịu tải PCN = 96/R/B/W/T.

2.4.6 Đường lăn P7:

- Kích thước: Dài 410m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa.

- Sức chịu tải PCN = 95/R/B/W/T.

2.4.8 Đường lăn P8:

- Kích thước: Dài 205m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa.

- Sức chịu tải PCN = 98/R/B/W/T. 

2.3.8 Đường lăn P9:

- Kích thước: dài 205m, kết cấu bê tông xi măng.

- Lề vật liệu đường lăn là Bê tông nhựa.

- Sức chịu tải PCN = 98/R/B/W/T.

3. Sân đỗ tàu bay:

Cảng HKQT Nội Bài hiện đang khai thác thường lệ 90 vị trí đỗ tàu bay tại 02 khu vực là sân đỗ Apron 1 và sân đỗ Apron 2 phục vụ cho vận tải hành khách và hàng hóa:

3.1 Sân đỗ 1 (Apron 1):

- Diện tích: 485.205m2, kết cấu bê tông xi măng.

- Khai thác tàu bay từ vị trí đỗ tàu bay số 1 đến số 70.

3.2 Sân đỗ 2 (Apron 2):

- Diện tích: 95.630m2, kết cấu bê tông xi măng.

- Khai thác tàu bay từ vị trí đỗ tàu bay số 71 đến số 86.

3.3 Loại tàu bay khai thác tại các vị trí đỗ:

 - Vị trí đỗ 58A, 58B, 58C, 58D: Khai thác loại tàu bay Cessna 208B EX, sải cánh đến dưới 16m và tương đương trở xuống. 

 - Vị trí đỗ 10: Khai thác loại tàu bay GLEX-5000, sải cánh đến dưới 29m và tương đương trở xuống.  

 - Vị trí đỗ 35A, 56, 57, 58: Khai thác loại tàu bay Gulfstream G650ER, sải cánh đến dưới 30,5m và tương đương trở xuống.

 

Vị trí đỗ 8, 9, 11, 11A, 12A, 12B, 12C, 12D, 28A, 28B, 29, 35B, 36A, 36B, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43A, 44A, 46, 53, 54A, 54B, 55A, 55B: Khai thác loại tàu bay A321, sải cánh đến dưới 36m và tương đương trở xuống.

 - Vị trí đỗ 52: Khai thác loại tàu bay B767-400, sải cánh đến dưới 52m và tương đương trở xuống.

 - Vị trí đỗ 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51: Khai thác loại tàu bay B747-400, sải cánh đến dưới 65m và tương đương trở xuống. 

 - Vị trí đỗ 35, 36, 54, 55: Khai thác loại tàu bay B747-8F, sải cánh đến dưới 68,5m và tương đương trở xuống.

 - Vị trí đỗ 14, 28: Khai thác loại tàu bay A380, sải cánh đến dưới 80m và tương đương trở xuống. 

 - Vị trí đỗ 17A, 17B, 18A, 18B, 23A, 23B, 24A, 24B, 47A: Khai thác loại tàu bay A321, sải cánh đến dưới 36m và tương đương trở xuống. 

 - Vị trí đỗ 48A: Khai thác loại tàu bay B747-400, sải cánh đến dưới 65m và tương đương trở xuống.


 

 


Chia sẻ bài viết này
   
Lên đầu trang